Cách tính khối lượng thép trong quá trình xây dựng nhà ở
Thép là vật liệu được dùng rất nhiều trong việc xây dựng dân dụng, xây nhà xưởng như thép tròn, thép hộp, thanh la, thép U, V,… Hiểu rõ khối lượng riêng của thép giúp kỹ sư và chủ nhà đầu tư định lượng được khối lượng hàng chính xác, tránh gặp các trường hợp bị sai lệch, nhầm lẫn. Vậy cách tính khối lượng thép như thế nào mới chính xác? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Danh Mục Bài Viết
Cách tính khối lượng của thép
Tainguyenhanoi.com xin gửi tới các bạn công thức quy đổi trọng lượng sắt thép xây dựng từ dạng cây sang kg.
Công thức tính khối lượng riêng của thép tấm
Trọng lượng thép tấm (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 (g/cm3).
Công thức tính khối lượng riêng của thép ống
Trọng lượng thép ống (kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).
Công thức tính khối lượng thép hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài (m).
Công thức tính khối lượng thép hộp chữ nhật
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1 (mm) +Cạnh 2 (mm)} – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài (m).
Công thức tính khối lượng thanh la
Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).
Công thức tính khối lượng cây đặc vuông
Trọng lượng thép đặc vuông (kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).
Để tính khối lượng một cây thép xây dựng từ dạng cây sang kg ta áp dụng công thức sau:
Trong đó:
– m là khối lượng cây thép xây dựng (kg)
– 7850 kg là khối lượng riêng 1m khối thép
– L là chiều dài cây thép xây dựng (m)
– 3,14 là số pi
– d là đường kính cây thép (m)
Bảng khối lượng sắt thép xây dựng đã được quy đổi:
STT | Thép cây | ĐVT | Chiều dài | Trọng lượng quy đổi |
1 | Thép cây Ø 10 | Cây | 11,7 | 7,21 |
2 | Thép cây Ø 12 | Cây | 11,7 | 10,39 |
3 | Thép cây Ø 14 | Cây | 11,7 | 14,16 |
4 | Thép cây Ø 16 | Cây | 11,7 | 18,49 |
5 | Thép cây Ø 18 | Cây | 11,7 | 23,4 |
6 | Thép cây Ø 20 | Cây | 11,7 | 28,9 |
7 | Thép cây Ø 12 | Cây | 11,7 | 34,87 |
8 | Thép cây Ø 15 | Cây | 11,7 | 45,05 |
9 | Thép cây Ø 18 | Cây | 11,7 | 56,63 |
10 | Thép cây Ø 32 | Cây | 11,7 | 73,83 |
Công thức tính khối lượng của thép, thép không rỉ (inox):
STT | ||
1 | Ký hiệu | T: Dày; W: rộng; L: dài
A: cạnh; A1: cạnh 1; A2: cạnh 2 I.D: Đường kính trong O.D: Đường kính ngoài |
2 | Thép tấm | Trọng lượng (kg) = T (mm) x W (mm) x L(mm) x Tỷ trọng (g/cm3) |
3 | Thép ống tròn | Trọng lượng (kg) = 0,003141 x T (mm) x {O.D (mm) – T (mm)} x Tỷ trọng (g/cm3) x L(mm) |
4 | Thép ống vuông | Trọng lượng (kg) = [4 x T (mm) x A (mm) – 4 x T (mm) x T (mm)] x Tỷ trọng (g/cm3) x 0.001 x L (m) |
5 | Thép ống chữ nhật | Trọng lượng (kg) = [2 x T (mm) x {A1 (mm) + A2 (mm)} – 4 x T (mm) x T (mm)] x Tỷ trọng (g/cm3) x 0.001 x L (m) |
6 | Thanh la (lập là) | Trọng lượng (kg) = 0.001 x W (mm) x T (mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m) |
7 | Cây đặc tròn (láp) dây | Trọng lượng (kg) = 0.0007854 x O.D (mm) x O.D (mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m) |
8 | Cây đặc vuông | Trọng lượng (kg) = 0.001 x W (mm) x W (mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m) |
9 | Cây đặc lục giác | Trọng lượng (kg) = 0.000866 x I.D (mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m) |
Tìm hiểu thêm :